Description
Sieve Analysis: PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN THEO RÂY LỌC |
|||
US MESH | MM | Retained % % GIỮ LẠI |
Passing % % LỌT RÂY |
12 | 1.68 | 0 | 100 |
20 | 0.841 | 3.66 | 96.34 |
30 | 0.595 | 42.64 | 53.7 |
40 | 0.42 | 42.86 | 10.84 |
50 | 0.297 | 9.93 | 0.91 |
-50 | 0.91 | 0 |
Số lượng ước tính sử dụng của hạt mài garnet 20 / 40
- Tốc độ làm sạch: Tốc độ làm sạch bề mặt ước tính của hạt mài garnet 20 40 là khoảng 15-20 m2 trên một giờ.
- Mức độ tiêu tốn hạt mài garnet 20 40 là 10-20 kg/m2
- Bề mặt hoàn thành đạt độ nhám 65-85µ khi sử dụng vòi phun làm sạch ở áp xuất 100 psi
- Hạt mài garnet 20/40 đóng bao 1 tấn/ 1 bao jumbo
Đặt Tính và ưu Điểm
- Hạt Mài Garnet phù hợp để làm sạch thép trắng.
- Khối lượng sử dụng tiết kiệm nhất, chỉ bằng 50% so với hạt Nix ;20% so với Cát trên cùng một đơn vị mét vuông.
- Hàm lượng muối và tạp chất dưới 22ppm.
- Tốc độ làm sạch sâu nhanh gấp 2 lần so với Cát, Nix, PS Ball; gấp 3 – 5 lần so với UHP.
- Có thể tái sử dụng 3-5 lần.
- Không độc hại, ít bụi và không gây ô nhiễm môi trường